Bản đồ, Giá vé cao tốc Hà Nội, Nội Bài - Lào Cai - Sapa

Đường cao tốc Hà Nội, Nội Bài - Lào Cai có điểm đầu là nút giao thông giữa quốc lộ 2 và đường cao tốc Bắc TL - Nội Bài và điểm cuối là xã Quang Kim, huyện Bát Xát.

Cao Tốc Hà Nội, Nội Bài - Lào Cai có chiều dài 245 km với tổng mức đầu tư 1,46 tỷ USD, giai đoạn 2 nối từ Lào Cai lên Sapa với chiều dài 29,2 km tổng mưc đầu tư 2,5 nghìn tỷ. Bản đồ toàn tuyến, gía vé cao tốc Hà Nội Nội Bài - Lào Cai - Sapa cụ thể như sau.

I. BẢN ĐỒ CAO TỐC HÀ NỘI, NỘI BÀI - LÀO CAI - SAPA

Tuyến đường cao tốc Hà Nội, Nội Bài - Lào Cai đi qua địa bàn 5 tỉnh, thành phố là Hà Nội, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái và Lào Cai, nối với đường cao tốc Côn Minh - Hà Khẩu của Trung Quốc và là một hợp phần trong dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông của Hành lang kinh tế Côn Minh - Hà Nội - Hải Phòng. Điểm đầu tại nút giao thông quốc lộ 18A với quốc lộ 2, điểm cuối tại xã Quang Kim, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai, vị trí đấu nối với đường cao tốc Côn Minh-Hà Khẩu (Trung Quốc).

 

II. GIÁ VÉ CAO TỐC HÀ NỘI, NỘI BÀI - LÀO CAI - SAPA

Toàn tuyến cao tốc Hà Nội, Nội Bài - Lào Cai sẽ có 10 trạm thu phí và mức phí được tính là 1.500 đồng mỗi km đường.

TT

Phương tiện

Mức phí dịch vụ

 

 

 

 

 

 

Km6↔IC11

IC3↔IC11

IC4↔IC11

IC6↔IC11

IC7↔IC11

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn;

các loại xe buýt vận tải khách công cộng

150.000

130.000

110.000

90.000

70.000

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi;

xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

220.000

190.000

170.000

130.000

110.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên;

xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

300.000

250.000

220.000

180.000

150.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn;

xe chở hàng bằng container 20 feet

370.000

310.000

280.000

220.000

190.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên;

xe chở hàng bằng container 40 feet

590.000

500.000

440.000

350.000

300.000

   

TT

Phương tiện

Mức phí dịch vụ

 

 

 

 

 

 

IC8↔IC11

IC9↔IC11

IC10↔IC11

IC11↔IC12

IC11↔IC14

1

Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn;

các loại xe buýt vận tải khách công cộng

70.000

50.000

30.000

20.000

60.000

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi;

xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

100.000

70.000

40.000

40.000

100.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên;

xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

130.000

100.000

60.000

50.000

130.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn;

xe chở hàng bằng container 20 feet

160.000

120.000

70.000

60.000

160.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên;

xe chở hàng bằng container 40 feet

260.000

190.000

120.000

100.000

250.000

 

III. GIÁ VÉ ĐOẠN LÀO CAI - SAPA

Hiện tại giai đoạn 2 đang được thi công.

IV. Một số lưu ý khi tham gia giao thông trên cao tốc Hà Nội, Nội Bài - Lào Cai - Sapa

1. Vận tốc:

  • Đoạn 2 làn xe: Vận tốc tối thiểu là 60 km/h, vận tốc tối đa là 80km/h.
  • Đoạn 4 làn xe: Vận tốc tối thiểu là 60 km/h, vận tốc tối đa là 100km/h

Còn theo thiết kế, tốc độ tối đa 120 km/h. VEC sẽ áp dụng cho phép xe chạy với tốc độ tối đa 120 km/h khi các điều kiệm đảm bảo an toàn trên toàn tuyến được hoàn thành.

2. Làn đường:

  • Đoạn từ Hà Nội đi Yên Bái có 4 làn xe, 2 làn dừng khẩn cấp với tốc độ tối đa 120km/h (từ km0+00 – km123 +080). Mỗi chiều chạy 2 làn xe, mỗi làn rộng 3,75m và một làn xe dừng khẩn cấp rộng 3m.
  • Đoạn từ Yên Bái đi Lào Cai với 2 làn xe, 2 làn dừng khẩn cấp, tốc độ tối đa 80 km/h. Theo đó, mỗi chiều xe chạy trên cao tốc 2 làn gồm 1 làn xe chạy (3,5 m) và 1 làn dừng khẩn cấp (2,5m). Vạch sơn liền chia 2 chiều; cho phép xe chạy vào làn khẩn cấp. Cứ 8 -10 km lại có một đoạn 4 làn dài 1km để các xe vượt nhau. Ngoài ra, cứ 2,5 km được bố trí vạch sơn vết đứt đoạn so le nhau để các phương tiện vượt ngược chiều.

3. Điểm giao cắt: Toàn bộ dự án có 19 điểm giao cắt với đường quốc lộ cũ và đường nội bộ chính, có thể qua lại một cách an toàn.

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.


  • Minh Châu